>
Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) >
Pseudochromidae (Dottybacks) > Pseudochrominae
Etymology: Labracinus: Greek, labrax, -akos = a fish, Dicentrarchus labrax (Ref. 45335).
More on author: Herre.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 5 m (Ref. 90102). Tropical
Western Central Pacific: South China Sea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 25; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 14.
Solitary. Inhabits silty coral reefs in 1-5 m (Ref 90102).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Gill, A.C., 1999. Pseudochromidae. Dottybacks (eelblennies). p. 2557-2577. In Carpenter, K. E. and V. E. Niem. 1999. Species identification guide for fisheries purposes. The living marine resources of the western central Pacific. Bony fishes part 2 (Mugilidae to Carangidae). FAO, Rome. : iii-v; 2069-2790. (Ref. 37748)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).