You can sponsor this page

Aseraggodes sinusarabici Chabanaud, 1931

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Aseraggodes sinusarabici   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Aseraggodes sinusarabici
Aseraggodes sinusarabici
Picture by MNHN

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Soleidae (Soles)
Etymology: Aseraggodes: Greek, aggos, -eos, -ous = vessel, uterus, carapace of a crab + Greek, aseros, -a, -on = to remove the appetite (Ref. 45335).
More on author: Chabanaud.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 35 - 68 m (Ref. 57561). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Red Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57561)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 59 - 67; Tia mềm vây hậu môn: 40 - 45; Động vật có xương sống: 35. Diagnosis: Dorsal rays 62 (59-67); anal rays 43 (40-45); dorsal and anal rays unbranched; caudal rays 18, the upper 3 and lower 2 unbranched, the remaining rays mostly double branched; pelvic rays 5, unbranched; lateral-line scales 62 (62-72), including 8 (7-10) anterior to upper end of gill opening; lateral line projecting anteriorly toward dorsal edge of upper eye; vertebrae 35 (5 specimens) to 36 (5 specimens); dorsal pterygiophores anterior to fourth neural spine 10-11 (one of nine with 10); body depth 2.3-2.7 in SL; head length (HL) 3.45-4.15 in SL. Remaining measurements just for lectotype: snout 3.05 in HL; preorbital length 3.5 in HL; eye diameter 6.95 in HL; interorbital space 16.5 in HL; tubular anterior nostril short, not reaching cutaneous anterior edge of eye when laid back; maxilla extending posterior to a vertical through middle of lower eye, the upper-jaw length 3.8 in HL; upper end of gill opening on a horizontal passing through ventral edge of lower eye; cirri on front of snout and ventral side of head slender and small; slender cirri along edge of operculum at gill opening on blind side; no cirri detected on dorsal or anal rays; no caudal peduncle depth of caudal-fin base 1.7 in HL; longest dorsal and anal rays 1.6 in HL; caudal fin short, 4.3 in SL; pelvic-fins just reaching base of second anal ray, the ocular-side pelvic fin longer; longest pelvic ray 2.7 in HL; color of ocular side of lectotype tan, the fins pale yellowish; color in formalin as reported: very pale, uniformly and densely dotted with brown, with some larger dots of the same shade of brown, especially on fins (Ref. 57561).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Goren, M. and M. Dor, 1994. An updated checklist of the fishes of the Red Sea (CLOFRES II). The Israel Academy of Sciences and Humanities, Jerusalem, Israel. 120 p. (Ref. 12541)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 12 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.3 - 28.2, mean 23.6 °C (based on 20 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00473 - 0.02021), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).