You can sponsor this page

Sauvagella robusta Stiassny, 2002

Amboaboa round herring
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sauvagella robusta (Amboaboa round herring)
Sauvagella robusta
Picture by Loiselle, P.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Ehiravidae (River sprats)
Etymology: Sauvagella: Because of Sauvage, 1860-1880 and 1875-1891; ichtyologist that studied the Ogowe; author of "Histoire naturelle des poissons de Madagascar"robusta: Named in reference to the deep body of the species, which is evident even in the juvenile specimens (Ref. 33664).
Eponymy: Dr Louis César Henri Ėmile Sauvage (1842–1917) was a French palaeontologist, herpetologist and ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: ? - 8.3. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Sofia River drainage in Madagascar (Ref. 33664, 121308).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 33664)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 17; Động vật có xương sống: 38 - 40. Diagnosis: Body relatively elongate; belly rounded, without pre-pelvic scutes, but a pelvic scute present with slender lateral arms; gillrakers reduced in number, 15-19 gillrakers on lower limb of first arch; pelvic fin with 1 unbranched and 7 branched finrays, a little anterior to dorsal fin origin; last two anal finrays not separate from others (Ref. 33664). It is distinguished from Sauvagella madagascariensis by lower vertebral number, 38-40 vs. 41-43; deeper body, 20.8-27.4% of standard length vs. 15.8-21.1%; a shorter snout, 18.5-26.6% of head length vs. 26.2-33.7%; and a lower anal fin ray count, 13-17 vs. 17-19 (Ref. 33664).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a river flowing over a rock and sand bed and forming numerous small rapids alternating with quieter pools (Ref. 33664). The apparently restricted distribution of this species combined with ongoing deforestation and erosional situation within the river basin will inevitably increase stress on the habitat rendering the species vulnerable to future decline (Ref. 33664).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Stiassny, M.L.J., 2002. Revision of Sauvagella Bertin (Clupeidae; Pellonulinae; Ehiravini) with a description of a new species from the freshwaters of Madagascar and diagnosis of the Ehiravini. Copeia 2002(1):67-76. (Ref. 33664)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Endangered (EN) (B2ab(iii)); Date assessed: 29 June 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00185 - 0.01127), b=3.03 (2.81 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).