You can sponsor this page

Coelorinchus pardus Iwamoto & Williams, 1999

Leopard whiptail
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Coelorinchus pardus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Coelorinchus pardus (Leopard whiptail)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Macrouridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Macrouridae (Grenadiers or rattails)
Etymology: Coelorinchus: Greek, koilos = a hollow + Greek, rhyngchos = jaw (Ref. 45335);  pardus: From the Greek pardus, the pard, leopard, in reference to its leopard-like spots..
More on authors: Iwamoto & Williams.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 107 - 187 m (Ref. 35909). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: confined to the Arafura Sea in the Northern Territory, Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 35909)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2. Snout long, 43-49% of HL, anterolateral margin not completely supported by bone; characteristic scales overlap anterolaterally onto ventral snout surface; orbit diameter 22-25% of HL, 1.8-2.2 times into snout length; upper jaw 24-27% of HL; chin barbel short, about equal to length of first gill slit; subopercle lacking a prolonged narrow flap. Light organ extends from behind isthmus to front of anus. Underside of head naked; nasal fossa naked; body scales thin, spinules short, fine, aligned in close parallel rows. Conspicuous body markings consisting of blotches, spots and occasional ring on dorsum, becoming a narrow dorsal stripe to end of tail; belly between periproct and pelvic fin bases lacking melanophores; maxillary ramus immaculate (rarely with 2-3 melanophores). First dorsal fin with membrane between second spinous ray and first segmented ray black; anterior end of anal fin blackish distally. Pyloric caeca 8-11, usually 10-11; P i14-i15, rarely i16.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the continental shelf. Benthic (Ref. 75154).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Iwamoto, Tomio | Người cộng tác

Iwamoto, T. and A. Williams, 1999. Grenadiers (Pisces, Gadiformes) from the continental slope of western and northwestern Australia. Proc. Calif. Acad. Sci. 51(3):105-243. (Ref. 35909)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.9 - 23.6, mean 22.1 °C (based on 7 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00251 (0.00128 - 0.00492), b=3.19 (3.03 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).