>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Synaphobranchidae (Cutthroat eels) > Ilyophinae
Etymology: Thermobiotes: Greek, thermos = warm + Greek, bios = life; because of the habitat (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu ? - 1750 m (Ref. 40873). Deep-water; 5°C - 20°C (Ref. 40873)
Western Central Pacific: known from the type locality, the hydrothermal vent area 'Vai Lili' of Valu Fa Rise (22°S).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 40873)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Động vật có xương sống: 132.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Geistdoerfer, P., 1991. Ichtyofaune associée à l'hydrothermalisme océanique et description de Thermobiotes mytilogeiton, nouveau genre et nouvelle espèce de Synaphobranchidae (Pisces, Anguilliformes) de l'Océan Pacifique. C.R. Acad. Sci. Paris 312(3):91-97. (Ref. 40873)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 5.3 - 13.6, mean 6.9 °C (based on 99 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 1.0000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tmax>3).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (20 of 100).