You can sponsor this page

Protocheirodon pi (Vari, 1978)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Protocheirodon pi
Protocheirodon pi
Picture by Hoffmann, P. and M. Hoffmann

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Cheirodontinae
More on author: Vari.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: major river systems of the central and western portions of the Amazon basin including the Amazonas- Solimões, Purus, Madeira and Ucayali rivers.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 38376)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia mềm vây hậu môn: 47 - 51. Protocheirodon pi can be distinguished by possessing four synapomorphies proposed for the Cheirodontinae by Malabarba (1998): presence of a pseudotympanum, a hiatus in the body wall musculature lateral to at least a portion of the anterior chamber of the swimbladder; absence of dark humeral spot; possession of pedunculate dentition; and presence of only a single row of regularly arranged premaxillary teeth. It differs from all species of the Cheirodontinae and indeed members of the Characiformes by the unique form of the swimbladder which has a smaller rotund anterior chamber and the posteriorly chamber elaborated into two vertically elongate, side by side, slightly inclined chambers. These modifications resulted to a unique overall pi (?)-shaped structure (Ref. 109753).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in marginal areas of rivers and streams, often over sandy substrates and in still backwaters (Ref. 109753).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Vari, R.P., B.F. Melo and C. Oliveira, 2016. Protocheirodon, a new genus of Characidae (Teleostei; Characiformes) with the redescription of the poorly known Protocheirodon pi. Neotrop. Ichthyol. 14(2):1-7. (Ref. 109753)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00511 - 0.03560), b=3.05 (2.83 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.