You can sponsor this page

Stolephorus indicus (van Hasselt, 1823)

Indian anchovy
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Stolephorus indicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Stolephorus indicus (Indian anchovy)
Stolephorus indicus
Picture by Gloerfelt-Tarp, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Stolephorus: Greek, stole, -es = garment + Greek, pherein = to carry (Ref. 45335).

Issue
Information by locality and reference are being linked to respective valid species: balinensis, belaerius, commersonnii, scitulius (Ref. 123745).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển; Mức độ sâu 20 - 50 m (Ref. 28016). Tropical; 30°N - 37°S, 23°E - 144°W (Ref. 189)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: from the Red Sea to Ranong and Phuket, Thailand.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 9.0, range 12 - ? cm
Max length : 15.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 30573); common length : 12.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 30573)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 21. Diagnosis: Body slender, elongate, rather round in cross-section, belly rounded, with 2-6 small needle-like pre-pelvic scutes; maxilla tip pointed, reaching to or only just beyond front border of pre-operculum; hind border of pre-operculum convex, rounded; lower gillrakers 20-28; isthmus muscle tapering evenly forward to hind border of branchial membrane; pelvic fin tips not reaching to below dorsal fin origin; anal fin short, with usually 3 unbranched and 16-18 branched finrays, its origin below centre of dorsal fin base; body light transparent fleshy brown, with a silver stripe down flank; no dark pigment lines on back between head and dorsal fin (Ref. 189). Other species with such a short maxilla are Stolephorus advenus, with 7 pre-pelvic scutes, and S. pacificus, with 35-38 gillrakers; maxilla to or almost to hind border of pre-operculum in other Stolephorus species (Ref. 189).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A schooling species occurring in coastal waters and which appears to enter at least the estuarine parts of rivers and to tolerate brackish water. Coastal pelagic (Ref. 68964). Feeds most likely on zooplankton, but more data needed. Used as bait in the tuna fishery in the South Pacific, although said to be fragile. Also Ref. 58652.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

In Manila Bay, migrates out into deeper and more saline water to breed (at about 9 cm SL and above), returning immediately thereafter.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H., S. Lavoué and H. Motomura, 2021. Taxonomic status of nominal species of the anchovy genus Stolephorus previously regarded as synonyms of Stolephorus commersonnii Lacepède 1803 and Stolephorus indicus (van Hasselt 1823), and descriptions of three new species (Clupeiformes: Engraulidae). Ichthyol. Res. 68(3):327-372. (Ref. 123745)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 March 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.2 - 28.7, mean 27.9 °C (based on 362 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00537 (0.00454 - 0.00635), b=3.14 (3.09 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.71-1.42).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 388 [142, 1,010] mg/100g; Iron = 2.22 [1.20, 3.83] mg/100g; Protein = 18.9 [17.1, 20.8] %; Omega3 = 0.28 [0.12, 0.64] g/100g; Selenium = 59.4 [25.1, 135.9] μg/100g; VitaminA = 25.6 [6.0, 101.2] μg/100g; Zinc = 2.38 [1.55, 3.73] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.