>
Blenniiformes (Blennies) >
Blenniidae (Combtooth blennies) > Blenniinae
Etymology: Omobranchus: Greek, omo = shoulder + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335).
More on author: Macleay.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Tropical
Indo-West Pacific.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12.
Oviparous. Eggs are demersal and adhesive (Ref. 205), and are attached to the substrate via a filamentous, adhesive pad or pedestal (Ref. 94114). Larvae are planktonic, often found in shallow, coastal waters (Ref. 94114).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Oviparous, distinct pairing (Ref. 205).
Randall, J.E., G.R. Allen and R.C. Steene, 1990. Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. University of Hawaii Press, Honolulu, Hawaii. 506 p. (Ref. 2334)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 24.2 - 29.3, mean 28.4 °C (based on 1890 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00258 - 0.01228), b=3.06 (2.87 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.7 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 1010 [439, 3,297] mg/100g; Iron = 1.66 [0.73, 3.80] mg/100g; Protein = 16.5 [15.1, 17.9] %; Omega3 = 0.179 [0.057, 0.554] g/100g; Selenium = 14.3 [3.9, 44.2] μg/100g; VitaminA = 244 [55, 1,080] μg/100g; Zinc = 6.27 [3.46, 10.69] mg/100g (wet weight);