>
Stomiiformes (Lightfishes and dragonfishes) >
Stomiidae (Barbeled dragonfishes) > Melanostomiinae
Etymology: Eustomias: Greek, eu = good + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 790 - 910 m (Ref. 34246). Deep-water
Western Pacific: Sulu Sea, Philippines.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 34246)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
The barbel has a single, simple branch arising from the stem and reaching beyond the barbel tip. The terminal filaments are stout. With clublike tips and having numerous (about 20 each), closely spaced, short bulbous side filaments along their lengths (Ref. 34246).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Clarke, T.A., 1999. Pelagic fishes of the genus Eustomias (Melanostomiidae) similar to Eustomias dendriticus Regan and Trewavas with the description of seven new species. Copeia 1999(4):1002-1013. (Ref. 34246)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 5.4 - 7.9, mean 5.5 °C (based on 13 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00302 (0.00117 - 0.00783), b=3.12 (2.89 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.1 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).