>
Ophidiiformes (Cusk eels) >
Bythitidae (Livebearing brotulas)
Etymology: Bidenichthys: Latin, bi = two + Greek, dens, dentis = teeth + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
More on authors: Nielsen & Cohen.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 165 - 275 m (Ref. 34024). Deep-water
Southwest Pacific: off eastern Australia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79978)
Rare species (Ref. 34024).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Nielsen, J.G., W. Schwarzhans and P.R. Møller, 2004. Reassignment of Melodichthys paxtoni to the genus Fiordichthys (Teleostei, Bythitidae). Cybium 28(1):37-41. (Ref. 79978)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.7500 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).