You can sponsor this page

Porogadus atripectus Garman, 1899

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Porogadus atripectus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Porogadus atripectus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Ophidiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Ophidiidae (Cusk-eels) > Neobythitinae
Etymology: Porogadus: Greek, poros = porous + Latin, gadus = a fish, cod? (Ref. 45335).
More on author: Garman.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 1800 - 4000 m (Ref. 125143). Deep-water; 32°N - 4°S (Ref. 125143)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Pacific.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 27.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125143)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: precaudal vertebrae 17-18; long gill rakers on first gill arch 15-18; HL:HD 1.6-1.8 (rarely 1.52-1.6); head spines strong on ethmoidal, sphenotic, outer posttemporal, inner preopercular rim, weak on lacrimal, prefrontal, interorbital, 5th infraorbital, and absent on supraorbital, supratemporal, and outer preopercular rim; opercular spine flat and weak; lower lateral line pores until beginning of anal fin 17-20; vomer with broad dentition patch (2-4 rows); palatines with broad dentition patch (5-7 rows); otolith with single colliculum and step at collum; OL:OH = 1.45-1.65 (Ref. 125143).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Rare species (Ref. 34024). This species is caught mostly between 1800 and 4000 m, rarely up to 1200 m on the lower reaches or the base of the continental slopes. Apparently, it does not appear to venture away from the slope for more than about 500 km (Ref. 125143). Reproductive strategy possibly similar to other members of this family featuring oviparity, with oval pelagic eggs floating in a gelatinous mass (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Schwarzhans, W.W. and P.R. Møller, 2021. Revision of the ‘dragon-head’ cusk eels of the genus Porogadus (Teleostei: Ophidiidae), with description of eight new species and one new genus. Zootaxa 5029(1):001-096. (Ref. 125143)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 16 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 2 - 2.3, mean 2.2 °C (based on 76 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (24 of 100).