>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Sparidae (Porgies)
Etymology: Rhabdosargus: Greek, rhabdos = stick + Latin, sargus = sargus (1591) (Ref. 45335).
More on author: Steindachner.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243). Subtropical
Southeast Atlantic: South Africa, from the Cape to Natal.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 19.0  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3507); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3198)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11. Silvery with golden midlateral band from head to caudal peduncle (Ref. 3198).
Inhabits estuaries and shallow waters over sand and between rocks. Feeds mainly on small bivalves, shrimps and crabs (Ref. 3670). Flesh excellent (Ref. 3198).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Smith, J.L.B. and M.M. Smith, 1986. Sparidae. p. 580-594. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 3198)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; mồi: usually
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 17.5 - 27.6, mean 25.6 °C (based on 237 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5156 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01738 (0.01067 - 0.02829), b=3.06 (2.92 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.8 ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (30 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 91.6 [48.0, 177.6] mg/100g; Iron = 1.13 [0.65, 2.08] mg/100g; Protein = 19.5 [18.6, 20.5] %; Omega3 = 0.379 [0.257, 0.596] g/100g; Selenium = 23.5 [11.8, 42.1] μg/100g; VitaminA = 11.6 [3.9, 29.5] μg/100g; Zinc = 1.07 [0.75, 1.50] mg/100g (wet weight);