You can sponsor this page

Esmaeilius persicus (Jenkins, 1910)

Farsi tooth-carp
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Aphaniidae (Oriental killifishes)
Etymology: Esmaeilius: Named for Hamid Reza Esmaeili (Shiraz) for his extensive contribution to the understanding of diversity within this genus.;  persicus: farsicus is a noun (not declinable), which refers to the Fars Province, in which the type locality is located (Ref. 88150).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Subtropical; 30°N - 29°N, 52°E - 53°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: endemic to the Gulf Coast of Iran. (Ref. 31728). Aphanius farsicus has been recorded and collected only from the Maharlu Lake Basin, near Shiraz, Fars province, where it inhabits small freshwater spring-stream systems and pools of varying salinity. Due to the recent droughts in southern Iran, the species is in strong need of conservation (Ref. 88150).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 59087)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 14; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12. A comparison of the meristic characters reveals that the values obtained from the fossil Aphanius persicus (Priem, 1908) are similar to those obtained from the extant A. persicus (Jenkins, 1910), but that the mean numbers of dorsal-fin rays and pectoral fin rays are lower in the fossil. In addition, differences are recognizable with regard to the scales (size and morphology) and teeth (sizes of lateral cusps). The scales are considerably smaller in the fossil than in the extant species. In addition, the morphology of the scales differs as the radii of the fossil scales are separated from each other in the anterior part of the scale, whereas the radii in the scales of the extant species lack this separation. Moreover, the fossil scales have a lower number of circuli and radii in the anterior field than the scales of the recent species. the comparison of the tricuspid jaw teeth at the premaxillary and dentary reveals that the central cusp is of similar length in the fossil and the extant species, but that the lateral cusps are slightly longer (0.05 mm) in the fossil in comparison with the recent species (0.02–0.03 mm) (Ref. 88150).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Freyhof, J. and B. Yoğurtçuoğlu, 2020. A proposal for a new generic structure of the killifish family Aphaniidae, with the description of Aphaniops teimorii (Teleostei: Cyprinodontiformes). Zootaxa 4810(3):421-451. (Ref. 126233)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00640 - 0.01636), b=3.30 (3.17 - 3.43), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).