You can sponsor this page

Acroteriobatus leucospilus (Norman, 1926)

Grayspottted guitarfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Acroteriobatus leucospilus (Grayspottted guitarfish)
Acroteriobatus leucospilus
Picture by Henlé, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Rhinobatidae (Guitarfishes)
Etymology: More on author: Norman.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 100 m (Ref. 124452), usually ? - 37 m (Ref. 124452). Subtropical; - 32°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: South Africa, Mozambique, and Tanzania.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 56.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 124452); 96.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 200 - 205. This medium-sized species is distinguished by the following set of characters: dorsal surface smooth, no prominent thorns or tubercles, except for slightly enlarged granular denticles partially around orbital rims, and rather regularly distributed along midline from nape to near first dorsal-fin origin, none between dorsal fins and upper caudal fin; snout semi-translucent with elongated bluish spots giving stripe-nosed appearance, numerous small bluish spots covering the snout, pectoral, pelvic, dorsal, and caudal fins but not the central disc, on a sandy brown background with darker brown spots of varying sizes covering the disc, tail, fin bases, and fins, and sometimes giving the caudal peduncle a striped appearance, the outer edges of pectoral- and pelvic-fin margins blue, while lateral tail folds white or striped blue and brown and ventral surface white; nasal lamellae 37-41; upper jaw tooth row count ca. 60-75; post-synarcual centra 187-192; total vertebral segments 200-205; total pectoral skeleton radials 63-70 (Ref. 124452).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found inshore from the surf line to a depth of 100 m (Ref. 5578, 11228). Feeds on bivalves, gastropods, shrimps, crabs and small bony fishes (Ref. 5578). Common length 92-96 cm TL; males and females mature at about 56 cm TL and birth size ca. 25 cm TL (Ref. 114953). Ovoviviparous (Ref. 50449). Flesh esteemed (Ref. 3919).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Bears 2 to 4 young (Ref. 5578).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Weigmann, S., D.A. Ebert, B. Séret, 2021. Resolution of the Acroteriobatus leucospilus species complex, with a redescription of A. leucospilus (Norman, 1926) and descriptions of two new western Indian Ocean species of Acroteriobatus (Rhinopristiformes, Rhinobatidae). Marine Biodiversity (2021):51:58. (Ref. 124452)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2d); Date assessed: 25 April 2018

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00309 (0.00170 - 0.00561), b=3.10 (2.94 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.60 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (58 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.