You can sponsor this page

Koumansetta rainfordi Whitley, 1940

Old glory
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Koumansetta rainfordi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Koumansetta rainfordi (Old glory)
Koumansetta rainfordi
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Eponymy: Dr Frederik Petrus Koumans (1905–1977) was a Dutch ichthyologist who was Curator of Fishes at Rijksmuseum van Natuurlijke Historie (Leiden, Netherlands). [...] Edward Henry Rainford (1853–1938) was an English-born Australian amateur naturalist who was viticulturist at the Queensland Agricultural Department, based at Bowen in north Queensland. He collected specimens of fauna and flora for the Australian Museum. (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Whitley.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 30 m (Ref. 27115), usually 3 - 30 m (Ref. 27115). Tropical; 22°C - 30°C (Ref. 27115); 19°N - 24°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: from the western and eastern Australia to Tonga; north to Taiwan and the Philippines; throughout Indonesia, Papua New Guinea, Marshall Is., Solomons, and Fiji.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 48637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 17. This species is distinguished by the following characters: D VI + I,15-17 (first 2 dorsal-fin spines filiform, elongate, remaining progressively shorter); A I,15-17; pectoral-fin rays 16-18; united pelvic fins, frenum absent; rounded caudal fin; scale in series, longitudinal 55-61 and transverse 17-19; interorbital wide, 75-100 % of eye diameter; rear margin of upper jaw ending at vertical through anterior margin of eye or slightly behind; scales ctenoid posteriorly, becoming cycloid anteriorly between first dorsal fin and pectoral fin, at axil of pectoral fin, on nape and entire belly; predorsal scales 24-26; scales do not reach level of the posterior edge of the eye on predorsal area, ending at the level of pore G; naked cheek and opercle, in some specimens with a few cycloid scales in upper part; scales cover the basal 1/4-1/6 of the caudal fin, becoming rapidly smaller and cycloid; prepectoral area with about 5-9 vertical series of fine cycloid scales which cover the entire base of the pectoral fin; prepelvic area with cycloid scales, 11-16 in the midventral row (Ref. 119548). Colour of body charcoal grey with 5 dark-edged orange to reddish stripes; upper back with a row of white spots; yellow-edged black spot on second dorsal fin; upper caudal fin base with black spot (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits sandy and muddy bottoms of turbid coastal reefs (Ref. 1602) to depths pf 20m (Ref. 48637). Solitary or in small groups (Ref. 90102). Does not appear to use a burrow and seen in areas with coral growth (Ref. 1602).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kovačić, M., S.V. Bogorodsky, A.O. Mal and T.J. Alpermann, 2018. Redescription of the genus Koumansetta (Teleostei: Gobiidae), with description of a new species from the Red Sea. Zootaxa 4459(3):453-481. (Ref. 119548)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.7 - 28.9, mean 27.8 °C (based on 574 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 162 [70, 329] mg/100g; Iron = 0.871 [0.406, 1.764] mg/100g; Protein = 17.4 [15.4, 19.2] %; Omega3 = 0.083 [0.035, 0.168] g/100g; Selenium = 26.1 [11.6, 64.3] μg/100g; VitaminA = 113 [23, 528] μg/100g; Zinc = 2.69 [1.66, 4.15] mg/100g (wet weight);