You can sponsor this page

Upeneus tragula Richardson, 1846

Freckled goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Upeneus tragula   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Upeneus tragula (Freckled goatfish)
Upeneus tragula
Picture by Bailly, N.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Upeneus: Greek, ypene, -es = upper lip (Ref. 45335).
More on author: Richardson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 42 m (Ref. 95469). Tropical; 30°N - 30°S, 92°E - 16°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean to Western Pacific: from Andaman Islands to E Australia and to Japan and New Caledonia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 11.0, range 10 - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 121202)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 6. This species is distinguished by the following characters: D VIII + 9; pectoral fins 12-14; gill rakers 4-7 + 15-19 = 20-25; lateral line scales 28-31; the following measurements are in %SL- body depth at first dorsal fin origin 21-28 and at anus 18-24; caudal-peduncle depth 9.5-12, width 3.1-4.9L; maximum head depth 18-24; head depth through eye 14-20; head length 26-32; postorbital length 9.9–13; orbit length 5.3-8.9; upper jaw length 9.8-14; barbel length 13-21; caudal-peduncle length 22-27, caudal-fin length 29-34; anal-fin height 16-20; pelvic-fin length 19-24; pectoral-fin length 17-22, width 3.5-5.3; first dorsal-fin height 20-25; second dorsal-fin height 17-21; postorbital length 1.4–2.0 times in anal-fin height; all fins with red, brown or black stripes, bars or blotches; 7–19 oblique bars on caudal fin, 3-9 bars on upper lobe, 4-10 on lower lobe; first dorsal fin with a large blotch around tip; one red, brown or black mid-lateral body stripe from tip of snout through eye to caudal base; body and head ground colour white or beige, slightly darker above lateral line, with irregular red, brown or black spots and/or blotches; yellow barbels but may be pale brown or orange in fresh fish; most of body and fin pigmentation retained on preserved fish (Ref. 95469).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Known to enter lower reaches of rivers. Usually found on sandy bottoms in nearshore areas; usually solitary (Ref. 68964). Forms small to moderately large aggregations at all sizes (Ref. 48636). Minimum depth from Ref. 3470.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Uiblein, F. and G. Gouws, 2014. A new goatfish species of the genus Upeneus (Mullidae) based on molecular and morphological screening and subsequent taxonomic analysis. Mar. Biol. Res. 10(7):655-681. (Ref. 95469)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.8 - 29.1, mean 28.2 °C (based on 734 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00757 - 0.01151), b=3.08 (3.05 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 1.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 73.4 [39.9, 130.5] mg/100g; Iron = 0.663 [0.298, 1.134] mg/100g; Protein = 18.4 [16.3, 20.8] %; Omega3 = 0.181 [0.114, 0.334] g/100g; Selenium = 30.6 [16.7, 61.4] μg/100g; VitaminA = 72.9 [21.7, 265.2] μg/100g; Zinc = 1.49 [0.92, 2.09] mg/100g (wet weight);