Issue
This species is a junior synonym of Anguilla anguilla according to Watanabe et al. 2014 (Ref. 103737), and this species summary page will be removed.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Di cư sông biển (để đẻ trứng) (Ref. 51243). Tropical; 2°N - 2°S
Asia: Borneo (Mahakam) and Sulawesi in Indonesia (Ref. 7050); and the Philippines (Ref. 7223).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9828)
Động vật có xương sống: 104 - 106.
The only plain-colored, long-finned eel found in the Indonesian area. Commonly found under rocks in clear fast-flowing streams (Ref. 34011).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Smith, D.G., 1999. Anguillidae. Freshwater eels. p. 1630-1636. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the WCP. Vol. 3. Batoid fishes, chimaeras and bony fishes part 1 (Elopidae to Linophrynidae). FAO, Rome. (Ref. 9828)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00061 - 0.00172), b=3.16 (3.02 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate to high vulnerability (52 of 100).