You can sponsor this page

Enteromius trimaculatus (Peters, 1852)

Threespot barb
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Enteromius trimaculatus (Threespot barb)
Enteromius trimaculatus
Picture by Gratwicke, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Smiliogastrinae
Etymology: Enteromius: Greek, enteron = intestine + Greek, myo, mys = muscle (Ref. 45335).
More on author: Peters.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 7248). Tropical; 24°C - 26°C (Ref. 12468); 9°S - 30°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Zambezi River system, Lake Ngami and Cubango rivers; Lake Malawi and the Ruo River; Lake Bangweulu and associated rivers; Luapula and upper Lualaba rivers; Orange, Limpopo, Comati and Vaal Rivers systems; Kunene and Cubango Rivers (Ref. 2801). East coast from Ruvuma, Tanzania to Umvoti, KwaZulu-Natal, also Orange, Cunene and Zambian Congo systems (Ref. 7248, 52193). Replaced in Okavango, upper Zambezi and Kafue by Enteromius poechii (Ref. 52193).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 7.5, range 8 - 7.5 cm
Max length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 52193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a wide variety of habitats, especially where there is vegetation (Ref. 52193), in shallow water near river outlets or close to swampy areas (Ref. 5595). It feeds on insects and other small organisms (Ref. 52193). Used as bait for the tigerfish (Ref. 7248). Breeds in summer, shoals of ripe adults moving upstream in spate after rain; females produce as many as 8,000 eggs (Ref. 7248, 52193).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lévêque, C. and J. Daget, 1984. Cyprinidae. p. 217-342. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ORSTOM, Paris and MRAC, Tervuren. Vol. 1. (Ref. 2801)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00779 - 0.02563), b=2.99 (2.84 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.39 se; based on food items.
Generation time: 0.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=1.40).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.