You can sponsor this page

Hemiramphus far (Fabricius, 1775)

Black-barred halfbeak
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hemiramphus far   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Hemiramphus far (Black-barred halfbeak)
Hemiramphus far
Picture by Seycek, O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beloniformes (Needle fishes) > Hemiramphidae (Halfbeaks)
Etymology: Hemiramphus: Greek, hemi = half + Greek, rhamphos = bill, peak (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 0 - 6 m (Ref. 86942). Subtropical; 35°N - 36°S, 18°E - 159°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea and East Africa to Samoa, north to the Ryukyu Islands, south to northern Australia and New Caledonia. Migrated to the eastern part of the Mediterranean Sea via the Suez Canal.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 23.1, range 18 - ? cm
Max length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 126539)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12. Greatly prolonged, beak-like lower jaw; upper jaw short, triangular and without scales; preorbital ridge absent; total number of gill rakers on first gill arch 25-36; pectoral fins short, not reaching past nasal pit when folded forward; with 3-9 (usually 4-6) vertical bars on the sides. (Ref. 9843). Color bluish dorsally, silvery on sides. 36-41 predorsal scales. Lower lobe of caudal fin longer than upper lobe. Dorsal and anal fins located posteriorly.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occur in coastal waters of high islands and continental shorelines; generally in areas rich in vegetation (Ref. 5213) and sand flats (Ref. 48635). Form schools. Adults feed mainly on seagrasses, to a lesser extent on green algae and diatoms (Ref. 9843). Breed in estuaries (Ref. 4164). Marketed fresh and dried salted (Ref. 5284, 9843); meat tasty (Ref. 637). Also caught with dragnets (Ref. 30573) and dipnets.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and J. Su, 1986. The halfbeaks (Pisces, Beloniformes, Hemiramphidae) of the Far East. Proc. Acad. Nat. Sci. Philadelphia 138(1):250-301. (Ref. 10943)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 29.3, mean 28.5 °C (based on 3383 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00291 - 0.00496), b=3.07 (3.01 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.30 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (35 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 61.2 [21.4, 168.3] mg/100g; Iron = 0.643 [0.265, 1.468] mg/100g; Protein = 18.8 [16.1, 21.2] %; Omega3 = 0.165 [0.067, 0.461] g/100g; Selenium = 12.5 [4.9, 32.5] μg/100g; VitaminA = 39.7 [9.5, 186.7] μg/100g; Zinc = 1.06 [0.61, 1.80] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.