>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Ophichthidae (Snake eels) > Myrophinae
Etymology: Neenchelys: Name from Greek 'neo' for new and 'enchelys' for eel..
Issue
Probably a senior synonym of N. parvipectoralis when more specimens become available (Ref. 96531).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy. Temperate
Western Indian Ocean: Red Sea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 96531)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Ho, H.-C., J.E. McCosker and D.G. Smith, 2013. Revision of the worm eel genus Neenchelys (Ophichthidae; Myrophinae), with descriptions of three new species from the western Pacific Ocean. Zoological Studies 52(58):1-20. (Ref. 96531)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5020 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00076 (0.00029 - 0.00199), b=3.06 (2.83 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).