>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Ophichthidae (Snake eels) > Myrophinae
Etymology: Muraenichthys: Latin,muraena = morey eel + Greek, ichtys = fish (Ref. 45335); philippinensis: Named for its country of type, the Philippines..
More on authors: Schultz & Woods.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 59 m (Ref. 58018). Tropical
Western Central Pacific: Philippines.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Động vật có xương sống: 128 - 130.
Cryptic species, inhabits sandy substrates (Ref 90102).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Smith, D.G. and J.E. McCosker, 1997. Ophichthidae. Snake eels, worm eels. p. 1662-1669. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the WCP. Vol. 3. Batoid fishes, chimaeras and bony fishes part 1 (Elopidae to Linophrynidae). FAO, Rome. (Ref. 39782)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 28 - 29.1, mean 28.6 °C (based on 66 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5156 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00076 (0.00029 - 0.00199), b=3.06 (2.83 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (20 of 100).