You can sponsor this page

Citharinus latus Müller & Troschel, 1844

Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Citharinus latus
Citharinus latus
Picture by Laleye, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Citharinidae (Lutefishes)
Etymology: Citharinus: Latin, cithara = lire like instrument (Ref. 45335).
More on authors: Müller & Troschel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: known from Senegal, Casamance, Niger, Volta, Chad basin and certain coastal rivers in Guinéa-Bissau, Togo and Benin (Ref. 2938, 7095, 81281). Also in the Nile and Lake Mobutu Sese Seko (Lake Albert) (Ref. 2938, 7095, 28714).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 84.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 7095); Khối lượng cực đại được công bố: 2.5 kg (Ref. 3799)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 20 - 23; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 26. Diagnosis: 59-77 lateral line scales (Ref. 28714, 81281). Body depth 1.6-1.9 times and head length 3.3-4.3 times in SL; caudal peduncle length 0.6-0.8 times its depth; short snout, 0.9-1.5 times eye diameter; eye diameter 3.9-6 times in head length; adipose-fin base 1.4-2 times longer than distance separating it from rayed dorsal fin; pointed pectoral fins, shorter than head (0.6-0.85 times head length) and as long as pelvic fins; cycloid scales; scale formula 17.5-18.5/59-71/18.5-19.5; 13.5-15.5 scales between lateral line and pelvic-fin base; 20-23 dorsal fin rays; 23-26 anal fin rays (Ref. 2938, 81281).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in open water and vegetation beds of lakes and flowing water; ingests mud containing benthic and sedimented algae; spawns in the perennial wetland at high water (in the Sudd in South Sudan) (Ref. 28714).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gosse, J.-P., 1990. Citharinidae. p. 261-268. In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux douces et saumâtres de l'Afrique de l'Ouest. Tome I. Coll. Faune Tropicale n° XXVIII. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren and O.R.S.T.O.M., Paris, 384 p. (Ref. 2938)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 April 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5195   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00665 - 0.03001), b=2.98 (2.78 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.2   ±0.13 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (61 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 67.1 [28.4, 160.5] mg/100g; Iron = 1.39 [0.69, 3.27] mg/100g; Protein = 18.1 [16.0, 20.3] %; Omega3 = 0.299 [0.112, 0.820] g/100g; Selenium = 104 [42, 243] μg/100g; VitaminA = 12 [3, 39] μg/100g; Zinc = 1.39 [0.93, 2.15] mg/100g (wet weight);