You can sponsor this page

Micralestes elongatus Daget, 1957

Elongated Turkana robber
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Micralestes elongatus (Elongated Turkana robber)
Micralestes elongatus
Picture by Hippocampus-Bildarchiv

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Alestidae (African tetras)
Etymology: Micralestes: Greek, mikros = small + Greek,lestes = thief (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: 6.0 - 7.5; dH range: ? - 16; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 22°C - 26°C (Ref. 12468)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: found in most Sahelo-Sudanese basins of West Africa (Senegal, Volta, Niger, Chad), in the Cross River basin (Ref. 80290), in Kenya (Ref. 52871), in Sudan and South Sudan (Ref. 28714) and in Ethiopia (Ref. 58460).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2880)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 22. Diagnosis: lateral line complete, 23-29 (Ref. 81279) or 26-29 (Ref. 80290) lateral line scales. Anal fin with 3 unbranched and 15-19 (Ref. 81279) or 16-19 (Ref. 80290) branched rays. 11-14 gill rakers on lower part of first branchial arch; 6/8 premaxillary teeth (Ref. 2880, 81279). Inner dentary teeth conical, monocuspid; scales of flank without melanophores concentrated along basal margin, pigment diffuse or absent (Ref. 80290). Fins colorless, at most, pinkish; caudal fin tinged with pink (Ref. 2880, 81279). Tip of dorsal fin usually blackish (Ref. 2880, 80290, 81279). Widely distributed, never found in Cavally River (Ref. 2880, 81279).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits fringing vegetation of rivers and lakes, feeding on zooplankton, beetles and other insects (Ref. 28714). Often reported in West Africa under name of M. acutidens. Affinities: most similar to M. acutidens, from which it differs in the presence of conical, monocuspid (vs multicuspid) inner dentary teeth, inner premaxillary and outer dentary with fewer cusps, and a slightly more slender body (Ref. 80290).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paugy, D. and S.A. Schaefer, 2007. Alestidae. p. 347-411. In M.L.J. Stiassny, G.G. Teugels and C.D. Hopkins (eds.) Poissons d'eaux douces et saumâtres de basse Guinée, ouest de l'Afrique centrale/The fresh and brackish water fishes of Lower Guinea, west-central Africa. Vol. 1. Coll. Faune et Flore tropicales 42. Istitut de recherche pour le développement, Paris, France, Muséum nationale d'histoire naturelle, Paris, France and Musée royale de l'Afrique centrale, Tervuren, Belgique. 800 p. (Ref. 80290)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00912 (0.00472 - 0.01763), b=2.89 (2.72 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.42 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).