You can sponsor this page

Pseudocetonurus septifer Sazonov & Shcherbachev, 1982

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pseudocetonurus septifer   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudocetonurus septifer
Pseudocetonurus septifer
Picture by Shao, K.T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Macrouridae (Grenadiers or rattails)
Etymology: Pseudocetonurus: Greek, pseudes = false + Greek, ketos = marine monster, whale + Greek, oura = tail (Ref. 45335);  septifer: From the strongly-developed and distinct septa in the postorbital seismosensory canal (Ref. 41160).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 340 - 950 m (Ref. 9949). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Taiwan (Ref. 54421). Eastern Pacific: Nazca and Sala y Gomez ridges and Hawaiian Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 39.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9949)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Seven branchiostegal rays. Head notably large and broad; preopercle and suborbital bones deep and large, opercle commensurately small; orbit small, 19%-30% HL, diameter much less than broad interorbital; snout high, slightly projecting beyond mouth. Mental barbel small, 10% or less of HL. Gill opening wide, extending forward to below hind end of maxilla; gill membranes loosely and narrowly attached to isthmus. Gill rakers usually 16-17 on inner series of 1st arch. Teeth small, close-set, in narrow tapered band on premaxilla, uniserial on dentary. Scales with numerous small, awl-shaped spinules; no reticulations on anterior field; lateral line scales absent, a series of dark papillae in their place. Vent about halfway between pelvic fin insertion and anal fin origin (usually closer to pelvic insertion), surrounded by a black, oval to teardrop-shaped naked area and preceded by a small, round dermal window of light organ between pelvic fin bases. Pyloric caeca short, 22-24. Color black to dark brown overall (Ref. 54421).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Iwamoto, Tomio | Người cộng tác

Sazonov, Y.I. and T. Iwamoto, 1992. Grenadiers (Pisces, Gadiformes) of the Nazca and Sala y Gomez ridges, southeastern Pacific. Proc. Calif. Acad. Sci. 48(2):27-95. (Ref. 9949)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 4.5 - 5.7, mean 5.1 °C (based on 18 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00219 (0.00111 - 0.00431), b=3.20 (3.03 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).