You can sponsor this page

Hymenocephalus striatulus Gilbert, 1905

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hymenocephalus striatulus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Hymenocephalus striatulus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Macrouridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Macrouridae (Grenadiers or rattails)
Etymology: Hymenocephalus: Named for its transparent membrane-like head covering (‘‘hymen head’’) and fragile nature of head bones (Ref. 100825).
More on author: Gilbert.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 101 - 800 m (Ref. 58302). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Pacific: known only from the Hawaiian Islands and Sala y Gomez Ridge.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9949)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: pelvic fin rays 14-15; pectoral fin rays 15-18; projecting snout, 20-25% HL; rudimentary or very short barbel, 0-3% HL, does not reach vertical through anterior margin of orbit; moderate orbit diameter, 32-39% HL (usually 33-38%HL); infraorbital width 10-12% HL; moderately long preopercular supporter, with obtuse angle at rear margin, 3-4% HL; 25-29 gill rakers; ventral striae reaching to ½ from pelvic fin bases to periproct; otolith has moderately high predorsal lobe, with colliculi separated, closely placed across collum, terminating far from anterior and posterior rims of otolith; otolith length to height (OL:OH), 0.9-1.0; total colliculum length to pseudocolliculum length (TCL:PCL), 1.7-2.0 (Ref. 98298).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Benthopelagic (Ref. 58302). Feeds mainly on pelagic organisms, copepods (Pleuromamma sp., Oncaea conifera, Xanthocalanus sp., Aetideidae spp.); also on small fish, chaetognaths, gammarids (Lysianassidae), shrimp (Bentheogennema pasithea), and mysids (Paralophogaster glaber); benthic polychaetes, including family Polinoidae (Ref. 9949).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Iwamoto, Tomio | Người cộng tác

Sazonov, Y.I. and T. Iwamoto, 1992. Grenadiers (Pisces, Gadiformes) of the Nazca and Sala y Gomez ridges, southeastern Pacific. Proc. Calif. Acad. Sci. 48(2):27-95. (Ref. 9949)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 5 - 15.2, mean 7.3 °C (based on 11 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00219 (0.00111 - 0.00431), b=3.20 (3.03 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.38 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).