You can sponsor this page

Channa punctata (Bloch, 1793)

Spotted snakehead
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Channidae (Snakeheads)
Etymology: Channa: Greek, channe, -es = an anchovy (Ref. 45335).
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 22°C - 28°C (Ref. 2059)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Afghanistan, Pakistan, India, Sri Lanka, Nepal, Bangladesh, Myanmar and Yunnan in China.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 31.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4833); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6028)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Obligate air-breathing (Ref. 126274); Found in ponds, swamps, brackish water (Ref. 6028), ditches and beels (Ref. 1479). Adults prefer stagnant waters in muddy streams (Ref. 4833). Feed on worms, insects and small fish (Ref. 6028). Accept chopped fish and shrimp in the aquarium. Breed throughout the year. Mitochondrial hypertrophy, noted in the double cone of the retina of this species, is considered a basic process in oil droplet formation (Ref. 10557) believed to be an adaptation for enhanced visual contrast detection in turbid waters (Ref. 10407). Used as live bait for angling larger snakeheads.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawning usually takes place at night in shallow water with a silty substrate. Eggs are laid in nests through elaborate tunnels in vegetated areas which look like vertical columns of water with the eggs floating in the center (Ref. 205). The male and female move towards the center of the nest during spawning where the male entwines his body to the female moving upward while releasing the eggs to be fertilised (Ref. 45309). Eggs are guarded by one or both parents. Hatching takes place in a day (Ref. 6028).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pethiyagoda, R., 1991. Freshwater fishes of Sri Lanka. The Wildlife Heritage Trust of Sri Lanka, Colombo. 362 p. (Ref. 6028)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00801 - 0.01193), b=2.98 (2.93 - 3.03), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.70 se; based on food items.
Generation time: 1.2 (0.9 - 2.4) years. Estimated as median ln(3)/K based on 11 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.2; Fec=2,300).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 144 [56, 374] mg/100g; Iron = 1.07 [0.71, 1.61] mg/100g; Protein = 17.5 [16.6, 18.4] %; Omega3 = 0.138 [0.069, 0.274] g/100g; Selenium = 29.4 [12.4, 70.3] μg/100g; VitaminA = 55.9 [26.3, 115.7] μg/100g; Zinc = 1.27 [0.86, 1.81] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.