>
Beloniformes (Needle fishes) >
Exocoetidae (Flyingfishes)
Etymology: Cheilopogon: Greek, cheilos = lip + Greek, pogon = barbed, beard (Ref. 45335).
More on authors: Whitley & Colefax.
Issue
Genus B. Mundy, pers. comm.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 20 m. Tropical
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2334)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 13.
Found in oceanic and neritic surface waters (Ref. 30573). Capable of leaping out of the water and gliding above the surface (Ref. 30573). Feeds mainly on planktonic organisms and small fish (Ref. 9839).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Parin, N.V., 1996. On the species composition of flying fishes (Exocoetidae) in the West-Central part of tropical Pacific. J. Ichthyol. 36(5):357-364. (Ref. 27313)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 24.5 - 29.3, mean 28.4 °C (based on 3216 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00646 (0.00292 - 0.01429), b=3.04 (2.84 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.9 ±0.64 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (27 of 100).