>
Cypriniformes (Carps) >
Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Labeo: Latin, labeo = one who has large lips (Ref. 45335); luluae: From the Lulua River, the type locality (Ref. 26192).
More on author: Fowler.
Issue
Considered a synonym of Labeo parvus by Reid, 1985.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 4°N - 1°S
Africa: Lulua River (Kasai River drainage, middle Congo River basin) in Democratic Republic of the Congo (Ref. 26192). Report from the Aruwimi (Ref. 26192) unconfirmed in Ref. 106290.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 26192)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Động vật có xương sống: 29.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Tshibwabwa, S.M., 1997. Systématique des espèces africaines du genre Labeo (Teleostei, Cyprinidae) dans les régions ichtyogéographiques de Basse-Guinée et du Congo. II. Presses Universitaires de Namur, Namur, Belgique. 227 p. (Ref. 26192)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).