>
Stomiiformes (Lightfishes and dragonfishes) >
Stomiidae (Barbeled dragonfishes) > Astronesthinae
Etymology: Astronesthes: Greek, astra = ray + Greek, esthes, -es = suit, something used to wrap (Ref. 45335); tatyanae: Named for Tatyana Borisovna Agafonova.
Eponymy: Tatyana Borisovna Agafonova works at the All-Russian Research Institute of Fisheries and Oceanography (VNIRO), Moscow. She collected the holotype of this species during the 1989 cruise of the Fishery Research Vessel ‘Vozrozhdenie’. (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 10 - 200 m (Ref. 27318). Deep-water
South Pacific. High Seas only.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 27318)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Parin, N.V. and O.D. Borodulina, 1998. A review of the Astronesthes luetkeni species group (Astronesthidae, Stomiiformes), with a description of two new species. J. Ichthyol. 38(2):153-162. (Ref. 27318)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00417 (0.00171 - 0.01014), b=3.05 (2.84 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).