Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) >
Carcharhiniformes (Ground sharks) >
Atelomycteridae (Coloured catsharks)
Etymology: Aulohalaelurus: aulon (Gr.), channel or groove, being a form of Halaelurus (now in Pentanchidae) with “conspicuous labial folds”. (See ETYFish); kanakorum: -orum (L.), commemorative suffix, plural: dedicated to the Kanak, Melanesian people of New Caledonia, where this shark is endemic. (See ETYFish).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 49 - 49 m (Ref. 86942). Tropical
Western Central Pacific: known from a single specimen collected off southwestern New Caledonia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 79.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 11146)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0.
A rare inshore catshark found on coral reefs (Ref. 11146).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Compagno, L.J.V. and V.H. Niem, 1998. Scyliorhinidae. Catsharks. p. 1279-1292. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO Identification Guide for Fishery Purposes. The Living Marine Resources of the Western Central Pacific. FAO, Rome. (Ref. 11146)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.7500 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming fecundity<100).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate to high vulnerability (52 of 100).