You can sponsor this page

Scardinius acarnanicus Economidis, 1991

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scardinius acarnanicus
Scardinius acarnanicus
Picture by Kommatas, Vardakas & Tachos (HCMR - IIW)

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Scardinius: A range of lofty mountains, Scardus, forming the boundary between Moesia and Macedonia.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical; 39°N - 38°N, 21°E - 22°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Lower Acheloos drainage including lakes in Greece.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.0, range 14 - 18 cm
Max length : 38.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 125981); Khối lượng cực đại được công bố: 620.00 g (Ref. 125981); Tuổi cực đại được báo cáo: 11 các năm (Ref. 58506)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

The following unique characters distinguished this species from its congeners in Balkan Peninsula: a dark midlateral stripe in juveniles less than about 7 cm SL and 37- 42 + 2-3 scales along the lateral line. Can be further separated from other species of the genus in Balkan Peninsula by the combination of the following characters: anal fin usually with 10½ branched rays; 13-16 pectoral rays; 12-17 gill rakers; dorsal head profile conspicuously concave, snout pointing upward, tip above level of middle of eye; eye close to or flush with dorsal head profile when viewed laterally; articulation of lower jaw in front of eye margin; and head length 24-30% SL (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits lakes and large rivers. Early larvae and juveniles often form large schools and frequently in association with Tropidophoxinellus hellenicus. Juveniles feed on phytoplankton while adults on macrophytes. Spawns in March-July. Lays adhesive eggs on vegetation which hatch in 5 days (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00649 - 0.00773), b=3.14 (3.12 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Generation time: 8.2 (7.9 - 8.7) years. Estimated as median ln(3)/K based on 13 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tmax=11; K=0.11-0.16).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (28 of 100).