You can sponsor this page

Alburnoides bipunctatus (Bloch, 1782)

Schneider
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Alburnoides bipunctatus (Schneider)
Alburnoides bipunctatus
Picture by Artaev, O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Alburnoides: From the city of Al Bura, where the fish was known + particle Greek, oides = similar (Ref. 45335).
More on author: Bloch.

Issue
Junior synonym Alburnoides tzanevi is valid in the Catalog of Fishes (ver. 05 July 2022); reference needed.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - 8.0; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Subtropical; 10°C - 18°C (Ref. 1672); 61°N - 34°N, 5°W - 74°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe and Asia: Loire drainage in France eastward, in nearly all rivers draining to southern Baltic, North, Black and Azov Seas; Caspian basin, in upper Volga and from Kura drainage southward to Iranian tributaries of Caspian; widespread in Iran. In Mediterannean basin, only in Rhône and some small coastal drainages from Provence (France) eastward to Genova (Italy), Aoos (Greece, Albania) and western Greece as far south as Sperchios drainage. In Marmara basin, western Anatolia south to Great Menderes drainage and in upper Euphrate and Tigris drainages. Aral basin, upper Amu Darja and Karakumskij drainages (Tukmenistan, Afghanistan).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 88163); common length : 9.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); Khối lượng cực đại được công bố: 30.00 g (Ref. 30578)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 18; Động vật có xương sống: 38 - 40. Diagnosed from its congeners in Europe by following characters: anal fin with 12-17½ branched rays; snout length equal to or smaller than eye diameter; eye diameter about equal to interorbital distance; and mouth terminal (Ref. 59043). Caudal fin with 19 rays (Ref. 2196).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit streams and rivers in foothills with well oxygenated, fast-flowing water. All age classes occur in open water of streams and small rivers (Ref. 59043). Found also in rivers with very calm waters. Feed on insect larvae and dead insects (Ref. 9696), as well as on crustaceans and diatoms. Spawn in small groups and lay eggs deep into gravel with swift current. Locally threatened by stream regulation, trout stocking and pollution. Attain a maximum size of up to about 13 cm SL (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawns in small groups and deposit eggs deep into gravel (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) (Least Concern); Date assessed: 02 May 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00561 - 0.00893), b=3.14 (3.11 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.35 se; based on food items.
Generation time: 3.9 (3.1 - 5.8) years. Estimated as median ln(3)/K based on 13 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.36; tmax=6; Fec>10,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (34 of 100).