You can sponsor this page

Glossogobius giuris (Hamilton, 1822)

Tank goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Glossogobius giuris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Glossogobius giuris (Tank goby)
Glossogobius giuris
Picture by CAFS

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Glossogobius: Greek, glossa = tongue + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
More on author: Hamilton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 86942). Tropical; 25°C - ? (Ref. 2059); 30°N - 32°S, 25°E - 176°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa to Oceania: Red Sea and East Africa, south to Transkei in South Africa, and most inland freshwater bodies over the Indian Ocean and western Pacific (Ref. 4343, 52193). Common in coastal and estuarine waters from austral Africa and Madagascar to India and south of China.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 9 - ? cm
Max length : 50.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4967); common length : 11.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 35840)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found mainly in freshwater and estuaries, but also enter the sea (Ref. 4833). Also occur in canals, ditches and ponds (Ref. 12693). Found in clear to turbid streams with rock, gravel or sand bottoms (Ref. 2847). Encountered in medium to large-sized rivers of the lower Mekong (Ref. 12975). Feed on small insects, crustaceans and small fish. Grow to a much larger size in brackish water than in fresh water. Marketed fresh (Ref. 12693). Cannibalism is relatively common for this species (Ref. 48660).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawning occurs in freshwater afterwhich eggs and larvae are washed down by the river current into the sea (Ref. 110258).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Maugé, L.A., 1986. Gobiidae. p. 358-388. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 2. (Ref. 4343)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25 - 29.3, mean 28.5 °C (based on 2836 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00658 - 0.00835), b=3.08 (3.05 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.2 se; based on diet studies.
Generation time: 1.6 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.8; Fec=18,578;).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 293 [106, 619] mg/100g; Iron = 1.49 [0.86, 2.77] mg/100g; Protein = 16.7 [14.9, 18.8] %; Omega3 = 0.175 [0.069, 0.375] g/100g; Selenium = 48.7 [23.2, 105.9] μg/100g; VitaminA = 20.9 [5.3, 94.6] μg/100g; Zinc = 1.82 [1.14, 2.60] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.