You can sponsor this page

Genypterus blacodes (Forster, 1801)

Pink cusk-eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Genypterus blacodes   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Genypterus blacodes (Pink cusk-eel)
Genypterus blacodes
Picture by Carvalho Filho, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Ophidiidae (Cusk-eels) > Ophidiinae
Etymology: Genypterus: Greek, geny, -yos = face, jaw + Greek, pteron, = wing, fin (Ref. 45335).
More on author: Forster.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 22 - 1000 m (Ref. 58489), usually 300 - 550 m (Ref. 6390). Deep-water; 17°S - 57°S, 114°E - 30°W (Ref. 34024)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: southern Australia and around New Zealand. Southeast Pacific: Chile (Ref. 9068). Southwest Atlantic: Brazil (Ref. 4517).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 72.0  range ? - ? cm
Max length : 200 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 34024); common length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9258); Khối lượng cực đại được công bố: 25.0 kg (Ref. 34024); Tuổi cực đại được báo cáo: 46 các năm (Ref. 128769)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 141 - 164; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 101 - 126; Động vật có xương sống: 68 - 70. Body pinkish yellow, marbled with irregular reddish brown blotches dorsally (Ref. 27363).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common species (Ref. 34024). Found between depths of 22 m (Ref. 58489) and 1000 m (Ref. 33848). Feed mainly on crustaceans such as Munida and scampi and also on fish. Also caught above the bottom when feeding on hoki (Macruronus novaezelandiae) during the hoki spawning season. Available all year round. Juveniles are found in shallower shelf waters (Ref. 6390). Oviparous, with oval pelagic eggs floating in a gelatinous mass (Ref. 205). Utilized fresh, frozen or smoked; can be fried and baked (Ref. 9988, 34024).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nielsen, J.G., D.M. Cohen, D.F. Markle and C.R. Robins, 1999. Ophidiiform fishes of the world (Order Ophidiiformes). An annotated and illustrated catalogue of pearlfishes, cusk-eels, brotulas and other ophidiiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(18):178p. Rome: FAO. (Ref. 34024)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 3.3 - 12.7, mean 7.2 °C (based on 279 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00219 (0.00131 - 0.00366), b=3.17 (3.02 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.76 se; based on food items.
Generation time: 11.0 (8.6 - 12.6) years. Estimated as median ln(3)/K based on 10 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.1-0.23; tmax=30; tm=5-7).
Prior r = 0.25, 95% CL = 0.16 - 0.37, Based on 4 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (84 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 11.8 [7.2, 25.7] mg/100g; Iron = 0.365 [0.190, 0.713] mg/100g; Protein = 15.6 [13.6, 17.7] %; Omega3 = 0.255 [0.136, 0.502] g/100g; Selenium = 31.6 [14.3, 70.0] μg/100g; VitaminA = 6.94 [1.54, 32.25] μg/100g; Zinc = 0.234 [0.157, 0.351] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.