You can sponsor this page

Amphilophus citrinellus (Günther, 1864)

Midas cichlid
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlasomatinae
Etymology: Amphilophus: Greek, amphi = on both sides + Greek, lophos = crest (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 23°C - 33°C (Ref. 7335); 15°N - 8°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central America: Atlantic slope of Nicaragua and Costa Rica (San Juan River drainage, including Lakes Nicaragua, Managua, Masaya and Apoyo).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 36377)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species coloration is mostly bright orange to orange-red in adults; mature males are of larger size, longer fins and with a distinct hump on their heads; aquarists usually refer to the lighter-colored, thin-lipped form as this species.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in box-cut canals with rocky vertical sides, crevices used for spawning and protection of the young (Ref. 5723). Found in lakes; uncommon in the rivers but will penetrate the lower river valleys where the water is slow flowing or tranquil (Ref. 7335). Omnivorous, eating mostly aufwuchs, snails and small fishes (Ref. 7335); also feeds on insect larvae, worms and other bottom-dwelling organisms (Ref. 44091). Majority of this fish has normal cryptic coloration (black, gray or brown), matching the substrate for camouflage and survival purposes. About 10 % of this species is xanthomorphic, undergoing a color metamorphosis at varying stages of growth (Ref. 7335). An experimental fish being used for behavioral studies (Ref. 4537).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Spawn preferentially on the ceiling of natural caves (Ref. 38966). Deposit eggs on hard substrates, such as rocks or logs; both parents guarding the eggs and the fry for several weeks (Ref. 44091). 300-1000 eggs (Ref. 2060).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Kullander, S.O., 2003. Cichlidae (Cichlids). p. 605-654. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 36377)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02692 (0.01216 - 0.05956), b=3.04 (2.86 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.47 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec=300-1,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).