You can sponsor this page

Acanthurus nigroris Valenciennes, 1835

Bluelined surgeonfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acanthurus nigroris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Acanthurus nigroris (Bluelined surgeonfish)
Acanthurus nigroris
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Acanthurinae
Etymology: Acanthurus: Greek, akantha = thorn + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Issue
The species Acanthurus nigros Günther 1861 is considered valid in Eschmeyer (CofF ver. Sep. 2011: Ref. 88002) following Randall & Parenti (2011). But could be an unjustified ementation of nigroris. More studies are needed.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 90 m (Ref. 1602). Tropical; 30°N - 26°S, 52°E - 137°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Aldabra and Seychelles to the Hawaiian, Marquesas and Tuamoto Islands; throughout Micronesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2334)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 24 - 27; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 25. Color drab dark brown; spots on body located at the rear base of dorsal and anal fins. Black spot at rear base of dorsal fin not large, its greatest width more than 2 times in eye diameter. White posterior margin of caudal fin very narrow, its width less than 4 times in pupil diameter. No definite black margin around groove of peduncular spine. Body depth 1.8 to 2 times in SL. Maximum standard length about 20 cm (Ref 9808).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits clear lagoon and seaward reefs; often in areas with mixed coral, pavement, rubble and sand substrates (Ref. 1602). Benthopelagic (Ref. 58302). Occurs singly or in small groups (Ref. 9710). Feeds on filamentous algae, diatoms and fine algal film of compacted sand (Ref. 1602). Relatively uncommon throughout Micronesia; rare on Great Barrier Reef.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 1956. A revision of the surgeonfish genus Acanthurus. Pac. Sci. 10(2):159-235. (Ref. 1920)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.8 - 28.8, mean 27.4 °C (based on 286 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02344 (0.01103 - 0.04981), b=2.96 (2.79 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 67.7 [27.5, 195.0] mg/100g; Iron = 0.8 [0.3, 2.0] mg/100g; Protein = 18.1 [16.8, 19.3] %; Omega3 = 0.116 [0.054, 0.241] g/100g; Selenium = 20.6 [7.2, 63.2] μg/100g; VitaminA = 43.3 [9.9, 178.5] μg/100g; Zinc = 2.95 [0.94, 5.46] mg/100g (wet weight);