>
Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) >
Poeciliidae (Poeciliids) > Poeciliinae
Etymology: Xiphophorus: Greek, xiphos = sword + Greek, pherein = to carry (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.2 - 8.0; dH range: 10 - 20. Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 2060)
Central America: Rio Chajmaic and Rio de la Pasion basin in Alta Verapaz, Guatemala.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26130)
Inhabits fast-flowing waters that are usually densely vegetated and have a temperature of 25°C. Occasionally occurs with the livebearer Scolichthys iota. Males attain a body length up to 7.5 cm plus 3 to 4 cm for the sword.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Every 4-5 weeks, female gives birth to 20-40 young (Ref. 2060).
Wischnath, L., 1993. Atlas of livebearers of the world. T.F.H. Publications, Inc., United States of America. 336 p. (Ref. 26130)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00456 - 0.02295), b=3.13 (2.95 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.1 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).