You can sponsor this page

Acipenser gueldenstaedtii Brandt & Ratzeburg, 1833

Danube sturgeon
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acipenser gueldenstaedtii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Acipenser gueldenstaedtii (Danube sturgeon)
Acipenser gueldenstaedtii
Picture by Hartl, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acipenseriformes (Sturgeons and paddlefishes) > Acipenseridae (Sturgeons) > Acipenserinae
Etymology: Acipenser: Latin, acipenser = sturgeon, 1853 (Ref. 45335);  gueldenstaedtii: Named for Johann Anton Güldenstädt (1745-1781)..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243); Mức độ sâu 2 - 100 m, usually 10 - 25 m. Temperate; 10°C - 20°C (Ref. 2059); 61°N - 35°N, 26°E - 54°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eurasia: Black Sea, Sea of Azov and Caspian Sea basins. Introduced throughout Europe.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 236 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 59043); common length : 145 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3561); Khối lượng cực đại được công bố: 115.0 kg (Ref. 6866); Tuổi cực đại được báo cáo: 46 các năm (Ref. 3561)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 27 - 48; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 35. Under the name A. g. colchicus. Lower lip not continuous, interrupted at center. Five rows of scutes: dorsal 7-19, lateral 24-44 on each side, ventral 6-13 on each side, with lines of smaller stellate bony plates between the dorsal and ventral rows. Color of back olivaceous grey, flanks lighter, and belly white.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Anadromous and freshwater populations exist. At the sea, it occurs in shallow coastal and estuarine zones. In freshwaters, it inhabits deep parts of large rivers with moderate to swift current (Ref. 59043). Found mainly near the shore over sand and mud. Usually solitary, but swarms when hibernating or during spawning migrations. Occasionally forms schools (Ref. 3241). Feeds on benthic molluscs, crustaceans and small fishes. Spawns on stone or gravel bottom in large and deep rivers with strong current, 1-1.5 m/s (Ref. 59043). Mainly propagated through artificial reproduction.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Under the name A. g. colchicus. Spawns in rivers. Natural spawning not extensive, maintained chiefly by artificial propagation. Enters rivers from April to June (a few in autumn).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sokolov, L.I. and L.S. Berdicheskii, 1989. Acipenseridae. p. 150-153. In J. Holcík (ed.) The freshwater fishes of Europe. Vol. 1, Part II. General introduction to fishes Acipenseriformes. AULA-Verlag Wiesbaden. 469 p. (Ref. 9953)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (A2bcde); Date assessed: 14 September 2019

CITES


Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 10.7 - 15.9, mean 13.8 °C (based on 32 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00437 (0.00268 - 0.00711), b=3.12 (2.99 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (tm=11; Fec = 26,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (87 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (62 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 14.6 [8.4, 25.7] mg/100g; Iron = 0.247 [0.150, 0.396] mg/100g; Protein = 17.4 [14.9, 20.1] %; Omega3 = 0.342 [0.189, 0.611] g/100g; Selenium = 23.6 [12.0, 45.3] μg/100g; VitaminA = 5.63 [1.97, 16.00] μg/100g; Zinc = 0.512 [0.365, 0.722] mg/100g (wet weight);