You can sponsor this page

Platycephalus richardsoni Castelnau, 1872

Tiger flathead
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Platycephalus richardsoni   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Platycephalus richardsoni (Tiger flathead)
Platycephalus richardsoni
Picture by CSIRO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Platycephalidae (Flatheads)
Etymology: Platycephalus: Greek, platys = flat + Greek, kephale = head (Ref. 45335).
More on author: Castelnau.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 10 - 400 m (Ref. 26613), usually ? - 200 m (Ref. 26613). Subtropical; 30°S - 44°S, 134°E - 154°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: known only from Coffs Harbor in northern New South Wales to Portland in Victoria, including Bass Strait and Tasmania.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 36 - ? cm
Max length : 65.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6390); Khối lượng cực đại được công bố: 3.0 kg (Ref. 6390); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 27203)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in inshore waters over the continental shelf. Sometimes entering coastal bays (Ref. 9563). Tiger flathead are not active fish and will normally rest on the sea bed during the day in areas of mud and sand substrate (Ref. 6390). They may migrate into the water column at night following prey species (Ref. 27197). Adults feed mainly on small fish such as silversides and three-spined cardinal fish (Ref. 27193) while juveniles feed primarily on crustaceans including krill. The young inhabit shallow waters of the continental shelf and move into the outer shelf zone as they reach maturity (Ref. 6390). Its fin spines are venomous and can inflict mild to severe pain (Ref. 125684).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 125685)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 12.6 - 18.2, mean 14.9 °C (based on 139 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00525 (0.00246 - 0.01120), b=3.04 (2.85 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.62 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.17-0.38; tm=4-5; tmax=12, Fec=1.5 million).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (39 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 135 [13, 597] mg/100g; Iron = 2.32 [0.62, 5.87] mg/100g; Protein = 17.7 [15.4, 20.0] %; Omega3 = 0.362 [0.169, 1.010] g/100g; Selenium = 77.5 [21.3, 272.2] μg/100g; VitaminA = 12.8 [4.3, 36.7] μg/100g; Zinc = 0.698 [0.317, 1.417] mg/100g (wet weight);