You can sponsor this page

Forsterygion maryannae (Hardy, 1987)

Oblique-swimming triplefin
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Forsterygion maryannae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Forsterygion maryannae (Oblique-swimming triplefin)
Forsterygion maryannae
Picture by Clements, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Tripterygiidae (Triplefin blennies) > Tripterygiinae
Etymology:

Issue
This species is placed in the genus Obliquichthys in CofF ver. May 2010.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 50 m (Ref. 13227). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: around mainland New Zealand.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 13227)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 24 - 29; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 0 - 1; Tia mềm vây hậu môn: 24 - 27; Động vật có xương sống: 42 - 46. Body elongated, laterally compressed posteriorly; mouth strongly angled upward; notched scales absent; short, distally complex gill rakers, body yellow with a broad, black stripe extending along upper side of body. Discontinuous lateral line with 16-22 tubular scales. Anterior 2 spines of first dorsal fin shorter than remainder, which are of equal length. No sensory papillae on frontal, temporal and upper part of otic areas. Post-temporal partially serrated. Dorsal fin formula V-0N-0-1-0-1. Ten procurrent rays in both upper and lower caudal lobes; in the upper lobe, 1 procurrent ray between upper lobe and posterior epural, 3 rays opposite posterior epural, 1 ray between posterior and anterior epurals. Two opposite anterior epural, 1 opposite neural spine of second preural vertebra; in lower lobe, 3 rays opposite haemal spine of second preural vertebra, 4 rays between haemal spines of second and third preural vertebra, 2 rays opposite haemal spine of third preural vertebra and 1 anterior haemal spine of third preural vertebra.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Adults are found over rocky reefs at depths of 1- 50 m (Ref. 13227) and usually seen schooling up to 5 m above substratum, although often seen resting in crevices (Ref. 84085).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fricke, Ronald | Người cộng tác

Fricke, R., 1994. Tripterygiid fishes of Australia, New Zealand and the southwest Pacific Ocean (Teleostei). Theses Zool. 24:1-585. (Ref. 13227)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.4 - 16.6, mean 16 °C (based on 26 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00300 - 0.01053), b=3.11 (2.94 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 88.7 [34.8, 227.5] mg/100g; Iron = 0.501 [0.205, 1.064] mg/100g; Protein = 18.6 [17.1, 20.0] %; Omega3 = 0.297 [0.108, 0.818] g/100g; Selenium = 10.1 [3.1, 31.5] μg/100g; VitaminA = 46.1 [7.6, 252.7] μg/100g; Zinc = 1.49 [0.80, 2.70] mg/100g (wet weight);