You can sponsor this page

Bellapiscis lesleyae Hardy, 1987

Mottled twister
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Bellapiscis lesleyae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Bellapiscis lesleyae (Mottled twister)
Bellapiscis lesleyae
Picture by Clements, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Tripterygiidae (Triplefin blennies) > Tripterygiinae
Etymology: Bellapiscis: Latin, bellum = war + Latin, piscis = fish.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; không di cư; Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 13227). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: New Zealand.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 4.3, range 4 - 4.5 cm
Max length : 6.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 13227); Tuổi cực đại được báo cáo: 3.00 các năm (Ref. 13227)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 18 - 21; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 22. With 17-22 soft anal fin rays, 17-25 lateral line scales, 35-42 +1 total lateral scale rows, and the body with an irregular or without a checker-board pattern, extending to level of belly.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Adults are found predominantly in tide pools and upper subtidal areas. Are solitary. They feed mainly on amphipods, isopods, polychaetes, and small gastropods. Males may defend small breeding territories during the breeding season (Ref 13227). Eggs are hemispherical and covered with numerous sticky threads that anchor them in the algae on the nesting sites (Ref. 240). Larvae are planktonic which occur primarily in shallow, nearshore waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Eggs are laid in empty barnacle shells found in rocky areas. The nest is guarded by the male while the eggs are covered with water. Juveniles are found in the intertidal region between August and December (Ref. 13227).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fricke, Ronald | Người cộng tác

Fricke, R., 1994. Tripterygiid fishes of Australia, New Zealand and the southwest Pacific Ocean (Teleostei). Theses Zool. 24:1-585. (Ref. 13227)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13 - 19.8, mean 16.4 °C (based on 118 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00366 - 0.01368), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.48 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm=1; tmax=3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).