Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu ? - 40 m (Ref. 9772). Tropical
Indian Ocean: Pakistan eastward to the west coast of the Malay Peninsula.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 14.0  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9772); common length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9772)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 26 - 29; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 7.
Found in inshore waters. Enters estuaries (Ref. 4833). Feeds on small fishes and invertebrates. Sold fresh and dried-salted in markets.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Lal Mohan, R.S., 1984. Sciaenidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). Vol. 4. FAO, Rome. pag. var. (Ref. 3490)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 25.9 - 29.3, mean 27.8 °C (based on 498 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00594 - 0.01466), b=3.05 (2.92 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.44-0.73; tm=1.4).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (25 of 100).