You can sponsor this page

Hyphessobrycon eques (Steindachner, 1882)

Jewel tetra
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Hyphessobrycon eques (Jewel tetra)
Hyphessobrycon eques
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/D. Terver

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hyphessobrycon: Greek, hyphesson, -on, -on = a little smaller + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335).
More on author: Steindachner.

Issue
Ornamental species. See Weitzman & Palmer (1997a,b) for notes on the taxonomy and synonym.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.0 - 7.8; dH range: 10 - 25. Tropical; 22°C - 26°C (Ref. 12468)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazon, Guaporé and Paraguay River basins.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 2.1  range ? - ? cm
Max length : 4.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81048)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A gregarious species which positions itself near the surface between the stems of emerging plants. It is frequently found in stagnant waters. They are generally peaceful, but when there are too many of them during feeding, they bite each other's fins (Ref. 12225). Feeds on worms, crustaceans, insects and plants (Ref. 7020). Oviparous (Ref. 205). This species is part of a complex of `blood' tetras, hybrids of which are commonly offered in the aquarium trade. Aquarium keeping: aggressive; in groups of 5 or more individuals; minimum aquarium size 60 cm (Ref. 51539).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205). In captivity, spawning is preceded by vigorous driving by the male during the early hours of the day and eggs mostly sink to the bottom (Ref. 7020).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Weitzman, S.H. and L. Palmer, 1997. A new species of Hyphessobrycon (Teleostei: Characidae) from Neblina region of Venezuela and Brazil, with comments on the putative 'rosy tetra clade'. Ichthyol. Explor. Freshwat. 7(3-4):209-242. (Ref. 13676)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 March 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Bể nuôi cá: tính thương mại cao
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00779 - 0.02563), b=3.14 (2.99 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.38 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.