You can sponsor this page

Labrus merula Linnaeus, 1758

Brown wrasse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Labrus merula   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Labrus merula (Brown wrasse)
Labrus merula
Picture by Pontes, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses)
Etymology: Labrus: Name from Latin 'labrum' for lip, rim or edge; referring to the big lips of the fishes of the genus (from Ovid and Pliny according to Petrus Artedi)..
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô. Subtropical; 46°N - 20°N, 32°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Portugal to Morocco and Azores. Also in the Mediterranean.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 17.5, range 15 - 20 cm
Max length : 45.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4742); common length : 40.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4742); Tuổi cực đại được báo cáo: 17 các năm (Ref. 4742)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found around rocks and seaweeds. Sometime schooling, more solitary when older. Feed on sea urchins, ophiuroids, mollusks, crabs and worms. They reach maturity when 2 years old (15-20 cm). Spawn during February to May in western Mediterranean (Ref. 4742). Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Males build dish shaped nests and guard the eggs (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Males build dish shaped nests and guard the eggs (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Bauchot, M.-L., 1987. Poissons osseux. p. 891-1421. In W. Fischer, M.L. Bauchot and M. Schneider (eds.) Fiches FAO d'identification pour les besoins de la pêche. (rev. 1). Méditerranée et mer Noire. Zone de pêche 37. Vol. II. Commission des Communautés Européennes and FAO, Rome. (Ref. 3397)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 May 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.6 - 21.3, mean 19.2 °C (based on 465 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00804 - 0.01134), b=3.07 (3.02 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.22-0.36; tmax=17).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (82 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 25 [12, 52] mg/100g; Iron = 0.534 [0.299, 0.999] mg/100g; Protein = 19.3 [16.5, 21.5] %; Omega3 = 0.23 [0.14, 0.38] g/100g; Selenium = 18.3 [9.3, 33.8] μg/100g; VitaminA = 55.2 [17.2, 220.3] μg/100g; Zinc = 0.799 [0.534, 1.308] mg/100g (wet weight);