You can sponsor this page

Sillago sihama (Fabricius, 1775)

Silver sillago
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sillago sihama   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sillago sihama (Silver sillago)
Sillago sihama
Picture by Barchana, D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sillaginidae (Smelt-whitings)
Etymology: Sillago: From a locality in Australia .

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 60 m (Ref. 6205), usually 0 - 2 m (Ref. 90102). Tropical; 26°C - 29°C (Ref. 4959); 41°N - 36°S, 20°E - 166°E (Ref. 6205)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: southern Red Sea (Ref. 94953) and Knysna, South Africa to Japan and south to Australia. Reported from New Caledonia (Ref. 9070). In Japan, this name has often been misapplied to Sillago japonica; often misidentified as Sillago lutea or Sillago vincenti.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.7, range 13 - 19.1 cm
Max length : 31.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894); common length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9679); Tuổi cực đại được báo cáo: 7 các năm (Ref. 43081)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 20 - 23; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 23. Swim bladder with two anterior and two posterior extensions. The anterior extensions extend forward and diverge to terminate on each side of the basioccipital above the auditory capsule. Two lateral extensions commence anteriorly, each sending a blind tubule anterolaterally and then extending along the abdominal wall below the investing peritoneum to just posterior of the duct-like process. Two posterior tapering extensions of the swim bladder project into the caudal region, one usually longer than the other. The species has a low lateral line with about 70 scales (Ref. 48635).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common along beaches, sandbars, mangrove creeks and estuaries. Recorded from freshwater. Form schools. Adults bury themselves in the sand when disturbed (Ref. 6205, 44894). Feed mainly on polychaete worms, small prawns (Penaeus), shrimps and amphipods (Ref. 6226, 6227, 44894). Oviparous (Ref. 205). Larvae and juveniles are pelagic feeding on planktonic (Ref. 43081). Rarely captured by prawn trawling vessels. Marketed fresh and frozen (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McKay, R.J., 1992. FAO Species Catalogue. Vol. 14. Sillaginid fishes of the world (family Sillaginidae). An annotated and illustrated catalogue of the sillago, smelt or Indo-Pacific whiting species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(14):87p. (Ref. 6205)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.8 - 29.2, mean 28.5 °C (based on 3250 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00589 (0.00492 - 0.00704), b=3.06 (3.01 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.75-1.22; tm=1; tmax=4; Fec=16,682).
Prior r = 0.79, 95% CL = 0.52 - 1.19, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (24 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (43 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 208 [37, 506] mg/100g; Iron = 0.719 [0.238, 1.909] mg/100g; Protein = 21 [18, 23] %; Omega3 = 0.0971 [, ] g/100g; Selenium = 31 [9, 139] μg/100g; VitaminA = 113 [19, 650] μg/100g; Zinc = 1.42 [0.69, 3.58] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.