>
Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) >
Pseudochromidae (Dottybacks) > Congrogadinae
Etymology: Halidesmus: Greek, als, alis = salt + Greek, desmos = link, bond (Ref. 45335).
More on author: Nielsen.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy. Subtropical; 27°N - 17°N
Indian Ocean: Pakistan and the coasts of northern India.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 677)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 58 - 64; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 45 - 50; Động vật có xương sống: 64 - 68. Dorsal lateral line (LL) unbranched; ventral LL consists of a single section on each side of the abdomen; LL pores opening from middle of posterior margins of LL scales. Operculum with scales. A dark spot above the pectoral fin.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Winterbottom, R., 1985. Revision and vicariance biogeography of the subfamily Congrogadidae (Pisces: Perciformes: Pseudochromidae). Indo-Pac. Fish. (9):34 p. (Ref. 531)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5312 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.50 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).