>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Sciaenidae (Drums or croakers)
Etymology: Plagioscion: Greek, plagios = oblique + Greek, skiaina, skion = barbel, red mullet (Ref. 45335).
More on author: Heckel.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 22°C - 27°C (Ref. 12468)
South America: Amazon, Orinoco, Paraná, Paraguay, and São Francisco River basins and rivers fo Guianas.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 20.7  range ? - ? cm
Max length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 36888); Khối lượng cực đại được công bố: 4.5 kg (Ref. 40637)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 30 - 34; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 5 - 6. Vertebral column extends into caudal fin. Black spot near the base of the pectorals. Dorsal posterior margin of operculum slightly toothed.
Occupies very diverse biotopes and carries out its biological cycle in freshwater as well as in brackish water (Ref. 27188). Juveniles feed on larvae of crustaceans (especially Macrobrachium), aquatic insects and copepods. Adults prey on fish. Captured during the rainy season (Ref. 35237).
Casatti, L., 2003. Sciaenidae (Drums or croakers). p. 599-602. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 36888)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5078 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00795 - 0.00954), b=3.09 (3.07 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.4 ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.11-0.22; tm=1-1.5).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): High vulnerability (62 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 47.4 [22.8, 100.6] mg/100g; Iron = 0.868 [0.407, 1.560] mg/100g; Protein = 18.9 [17.6, 20.2] %; Omega3 = 0.344 [0.122, 0.954] g/100g; Selenium = 73.9 [29.6, 172.3] μg/100g; VitaminA = 85.8 [22.4, 311.3] μg/100g; Zinc = 1.18 [0.79, 1.79] mg/100g (wet weight);