You can sponsor this page

Ambloplites rupestris (Rafinesque, 1817)

Rock bass
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Ambloplites rupestris (Rock bass)
Ambloplites rupestris
Male picture by N. Burkhead & R. Jenkins, courtesy of VDGIF

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Centrarchidae (Sunfishes)
Etymology: Ambloplites: Greek, ambloo = blunt + Greek, oplites = shield (Ref. 45335);  rupestris: Ambloplites=blunt armature; rupestris=living among the rocks (Ref. 79012).
More on author: Rafinesque.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: ? - 7.0; dH range: 10 - ?; Mức độ sâu 0 - 21 m (Ref. 120609). Subtropical; 10°C - 29°C (Ref. 12741); 53°N - 34°N, 104°W - 71°W (Ref. 86798)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: St. Lawrence River-Great Lakes, Hudson Bay (Red River), and Mississippi River basins from Quebec to Saskatchewan in Canada, and south to northern Georgia, northern Alabama and Missouri (native only to Meramec River) in the USA (Ref. 86798). Introduced to Europe (Ref. 59043).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 43.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 86798); common length : 15.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Khối lượng cực đại được công bố: 1.4 kg (Ref. 4699); Tuổi cực đại được báo cáo: 18 các năm (Ref. 72462)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 5 - 7; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11; Động vật có xương sống: 29 - 32.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs usually in rocky areas in shallow water of lakes, and the lower, warm reaches of streams (Ref. 1998). Inhabits vegetated and brushy stream margins, pools of creeks and small to medium rivers, and rocky and vegetated margins of lakes (Ref. 86798). Commonly found in clear, silt-free rocky streams (Ref. 86798). Feeds on small crustaceans, insects and fish (Ref. 30578). An introduced species in Europe which avoids swift waters and occurs in a wide variety of slow-flowing to stagnant waters such as large rivers, lakes, ponds, canals and backwaters (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

The males care about the eggs for about 14 days (Ref. 93240) as well as the young (Ref. 2060). In Europe where it is introduced, males fan and defend the nests, which are shallow depressions in sand or gravel bottom along shallow shores. A male may spawn with several females in one nest and guard the nest until larvae leave the nest (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 2011. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Boston : Houghton Mifflin Harcourt, 663p. (Ref. 86798)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 October 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.01146 - 0.01742), b=3.11 (3.05 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.2 se; based on diet studies.
Generation time: 5.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2-3; tmax=10; Fec=3,000-11,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.