>
Atheriniformes (Silversides) >
Atherinidae (Silversides) > Atherinomorinae
Etymology: Atherinomorus: Greek, atherina, the Greek name for the eperlane + Greek, moros = silly, stupid (Ref. 45335).
More on authors: Müller & Troschel.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô. Subtropical
Western Atlantic: southern Florida (USA), Bahamas, and Yucatan, Mexico to Brazil. Southeast Pacific: known only from Tumaco, Colombia (Ref. 9273).
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 6.0  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); common length : 7.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 13. Head wider than body (Ref. 26938).
Found over soft bottoms as well as in coral reefs (Ref. 5217). Often in large schools (Ref. 5521). Feeds on zooplankton (Ref. 5217).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Lavenberg, R.J. and M. Chernoff, 1995. Atherinidae. Pejerreyes. p. 889-901. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9273)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ; mồi: usually
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 26.3 - 28.2, mean 27.5 °C (based on 695 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5005 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00405 - 0.01239), b=3.12 (2.96 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 74.6 [30.4, 207.3] mg/100g; Iron = 0.72 [0.36, 1.36] mg/100g; Protein = 20.3 [18.0, 22.6] %; Omega3 = 0.229 [0.097, 0.578] g/100g; Selenium = 9.05 [3.59, 22.93] μg/100g; VitaminA = 106 [31, 377] μg/100g; Zinc = 1.51 [0.88, 2.41] mg/100g (wet weight);