You can sponsor this page

Merluccius australis (Hutton, 1872)

Southern hake
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Merluccius australis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Merluccius australis (Southern hake)
Merluccius australis
Picture by SeaFIC

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Merlucciidae (Merluccid hakes)
Etymology: Merluccius: Latin, mar, maris = the sea + Latin, lucius = pike (Ref. 45335).

Issue
Reported as M. polylepis in Patagonian waters.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 28 - 1000 m (Ref. 58489). Subtropical; 33°S - 59°S, 165°E - 66°W (Ref. 58452)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal in the southern hemisphere (Ref. 7300). Two distinct groups. New Zealand population: Chatham Rise, Campbell Plateau and South Island northward to the East Cape. Patagonian population: Chiloé Island in the Pacific, southward around the southern tip of South America to the continental shelf to 59°S, and the slope north to 38°S in the Atlantic.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 74.7, range 75 - 85 cm
Max length : 155 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 58452); common length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); Tuổi cực đại được báo cáo: 30 các năm (Ref. 9072)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 48 - 57; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 40 - 46; Động vật có xương sống: 53 - 58. Body more slender than other hakes. Pectoral fins long and slender, stripe reaching anal fin in young individuals but not in fish over 50 cm in SL. Gill rakers short and thick with blunt tips. Color is steel gray on back grading to silvery white ventrally.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found at depths between 415 and 1000 m in New Zealand waters, and 62 to 800 m in South American waters. The Patagonian population feeds on southern blue whiting, whiptail, nototheniids and squids. The New Zealand population feeds mainly on fishes (especially gadoids), squids, euphausiids and benthic organisms. Adults probably migrate southward during the southern summer for feeding and return to the north in winter for spawning (Ref. 1371). Spawning takes place from August to September on the western coast of South Island, from September to November in the northern part of the Campbell Plateau, and between November and January on Chatham Rise (Ref. 58452). Utilized as food fish and fishmeal.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 6.2 - 13.3, mean 8.6 °C (based on 112 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00398 (0.00334 - 0.00475), b=3.10 (3.05 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.74 se; based on food items.
Generation time: 5.7 (4.2 - 10.7) years. Estimated as median ln(3)/K based on 15 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.07-0.19; tm=6-10; tmax=30).
Prior r = 0.24, 95% CL = 0.16 - 0.35, Based on 4 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (56 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (61 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 14.6 [5.9, 47.3] mg/100g; Iron = 0.536 [0.198, 1.332] mg/100g; Protein = 17.9 [16.7, 19.0] %; Omega3 = 0.148 [0.083, 0.263] g/100g; Selenium = 84.2 [34.5, 207.6] μg/100g; VitaminA = 11.5 [3.1, 40.8] μg/100g; Zinc = 0.314 [0.198, 0.493] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.